Start Learning Vietnamese in the next 30 Seconds with
a Free Lifetime Account

Or sign up using Facebook
Word Image
Meals
20 words
Word Image
Meals
20 words
đói
(a)
hungry
Người đàn ông đang đói và đang đi tìm thức ăn.
The man is hungry and looking for food.
bánh mỳ
(n)
bread
Mỗi sáng chủ nhật, chúng tôi đều mua bánh mỳ, bánh ngọt và bánh quy ở tiệm bánh.
Every Sunday morning we buy bread, cake, and cookies at the bakery.
bữa trưa
(n)
lunch
Gia đình đang dùng bữa trưa.
The family is having lunch.
món khai vị
(p)
appetizer
Những món khai vị này mặn quá.
These appetizers are too salty.
đồ ăn vặt buổi tối
(p)
midnight snack
Đồ ăn vặt buổi tối cần phải là những thức ăn dễ tiêu để bạn không bị khó ngủ.
Midnight snacks need to be light, so they don't keep you awake.
bữa tối
(n)
dinner
thưởng thức bữa tối
enjoy dinner
khát
(a)
thirsty
Con chó khát nước đang uống nước hồ.
The thirsty dog is drinking from the pool.
đồ ăn vặt
(p)
snack
Tôi đã tăng cân bằng cách luôn luôn ăn đồ ăn vặt.
I gained weight by always eating snacks.
no
(a)
full
Người đàn ông no bụng sau bữa ăn.
The man is full from the meal.
món chính
(n)
entrée
món chính là thịt bò
beef for the main course
món chính
(n)
main course
món chính là thịt bò
beef for the main course
phục vụ
(v)
serve
phục vụ bữa tối với món gà Tây quay
serve a turkey dinner
búp phê
(n)
all-you-can-eat
tiệc búp phê
all-you-can-eat buffet
tiệc búp phê
(p)
buffet
bàn tiệc búp phê
buffet table
bữa ăn (gồm nhiều món)
(n)
course meal
bữa ăn gồm năm món
five course meal
món tráng miệng
(n)
dessert
Chúng tôi dùng bánh ngọt cho món tráng miệng tại nhà vào mỗi tối Chủ nhật.
We eat cake at my house every Sunday night for dessert.
đi ăn ở ngoài
(p)
eat out
ăn ngoài vào thư sáu
eat out on Friday
món ăn chính
(p)
entrée
món ăn đầu tiên là thịt
meat entrée
món ăn chính
(p)
main course
món ăn đầu tiên là thịt
meat entrée
nấu ăn tại nhà
(p)
home cooking
Nấu ăn tại nhà không phải lúc nào cũng là cách nấu tốt nhất.
Home cooking is not always the best cooking.
0 Comments
Top