Start Learning Vietnamese in the next 30 Seconds with
a Free Lifetime Account

Or sign up using Facebook
Word Image
Which Adjective Describes Your Personality Best? PART 2
35 words
Word Image
Which Adjective Describes Your Personality Best? PART 2
35 words
hóm hỉnh
(a)
humorous
câu chuyện hóm hỉnh
humorous story
đầy sinh lực
(a)
energetic
người diễn thuyết mạnh mẽ
energetic speaker
nóng tính
(a)
short-tempered
người nóng tính
short-tempered person
lịch sự
(a)
polite
Phép lịch sự là nên bắt tay những người bạn gặp lần đầu.
It is polite to shake hands when meeting someone for the first time.
nghiêm khắc
(a)
strict
giáo viên nghiêm khắc
strict teacher
nổi bật
(a)
outstanding
Gu thời trang của anh ấy thật nổi bật.
Her sense of a fashion is outstanding.
nổi tiếng
(a)
popular
Trà là thức uống phổ biến trên toàn thế giới.
Tea is a popular drink throughout the world.
cởi mở
(a)
open
Anh ấy rất cởi mở và chấp nhận tất cả những người mới mà anh ấy từng gặp.
He was open and accepting of all the new people that he met.
thái quá
(a)
extreme
thông minh
(a)
clever
Tôi phải thừa nhận là con gái của Giám đốc Zhang rất thông minh.
I have to admit, Manager Zhang's daughter is a clever person.
xuất sắc
(a)
remarkable
Có một ánh nhìn đặc biệt trong mắt cô ấy khi cô ấy nói chuyện với bạn.
There was a remarkable gleam in her eye when she talked about you.
sống động
(a)
lively
năng động
(a)
active
đứa trẻ năng động
active child
chân thật
(a)
honest
Anh ấy là người đàn ông chân thật.
He is an honest person.
xảo quyệt
(a)
sly
nước cờ xảo quyệt
cunning move
siêng năng
(a)
diligent
phiền toái
(a)
annoying
tự hào
(a)
proud
Cha mẹ đầy tự hào trông rất hành phúc.
The proud parents were happy.
tinh tế
(a)
refined
tao nhã
(a)
elegant
nồng hậu
(a)
warm
Cô ấy là một người nồng hậu.
She is a warm person.
khôn ngoan
(a)
wise
rất khỏe
(a)
great
thận trọng
(a)
considerate
nhiệt tình, hăng hái
(a)
enthusiastic
0 Comments
Top