Start Learning Vietnamese in the next 30 Seconds with
a Free Lifetime Account

Or sign up using Facebook
Word Image
50 Most Common Verbs
51 words
Word Image
50 Most Common Verbs
51 words
hủy
(v)
cancel
hủy cuộc họp
cancel the meeting
Làm
(v)
do
Người phụ nữ làm việc nhà.
The woman does housework.
Đi
(v)
go
Người ta đã đi Los Angeles.
The people went to Los Angeles.
ăn
(v)
eat
Cậu bé đang ăn xúc xích.
The boy is eating a hot dog.
đến
(v)
come
Cô gái đã đến gần cái máy quay phim.
The girl came towards the video camera.
chết
(v)
die
Anh ấy đã chết trong một tai nạn vào năm ngoái.
He died in an accident last year.
đứng
(v)
stand
Người đàn ông đã đứng tại trạm xe buýt.
The lawyer stood at the bus stop.
đến
(v)
arrive
đến trường
arrive at school
nghỉ ngơi
(v)
rest
Người đàn ông nghỉ ngơi trên võng.
The man rests in the hammock.
nấu
(v)
cook
Người bếp trưởng đã nấu ăn trong bếp.
The chef cooked in the kitchen.
trở về
(v)
return
Người cha đã trở về nhà vào buổi tối.
The father returned home in the evening.
ngủ
(v)
sleep
Bạn nên ngủ ít nhất tám tiếng mỗi đêm.
You should sleep at least eight hours every night.
thức dậy
(v)
wake up
Tôi thức dậy mỗi sáng vào lúc sáu giờ.
I wake up every morning at six o'clock a.m.
cảm thấy
(v)
feel
cảm thấy buồn
feel sad
vẽ
(v)
draw
Người họa sỹ đã vẽ một bức tranh.
The artist drew a picture.
trả lời
(v)
answer
Các học sinh trả lời câu hỏi.
The students answer the questions.
đọc
(v)
read
Cậu bé đang đọc sách trong công viên.
The boy is reading a book in the park.
dạy
(v)
teach
Giáo viên dạy lớp học.
The teacher teaches the class.
hỏi
(v)
ask
Sinh viên đại học đang hỏi một câu hỏi.
The university student is asking a question.
nhận
(v)
receive
Người đàn ông đã nhận tiền.
The man received money.
lên kế hoạch
(p)
plan
dự kiến ngân sách
plan the budget
giải thích
(v)
explain
Người giáo sư giải thích biểu đồ.
The professor explains the diagram.
có thể
(a)
can
Anh ấy có thể lái xe nhưng không giỏi lắm.
He can drive, but not very well.
đóng
(v)
close
Sinh viên đại học đã đóng cửa.
The university student closed the door.
mua
(v)
buy
mua bằng thẻ tín dụng
buy with a credit card
0 Comments
Top