Start Learning Vietnamese in the next 30 Seconds with
a Free Lifetime Account

Or sign up using Facebook
Word Image
Competition
19 words
Word Image
Competition
19 words
người thắng cuộc
(p)
winner
người thắng cuộc của cuộc đua
winner of the race
người thua cuộc
(p)
loser
người thua cuộc buồn
unhappy loser
Ô lym píc
(n)
Olympics
vòng tròn Ô lym píc.
Olympic rings
nhà vô địch
(n)
champion
nhà vô địch thế giới
world champion
cổ vũ
(v)
cheer
Mọi người đang cổ vũ.
The people are cheering.
bán kết
(n)
semi-final
trận bán kết
semi-final match
cuộc thi
(n)
competition
cuộc thi trong lĩnh vực thể thao
sports competition
cuộc thi đấu
(n)
game
Trò chơi bắt đầu lúc 8 giờ.
The game starts at 8 o'clock.
thua
(v)
lose
Người chơi đã thua trò chơi đánh bài.
The player lost the card game.
vận động viên
(n)
athlete
vận động viên chuyên nghiệp
professional athlete
Trận tranh chức vô địch
(p)
championship contest
trận tranh chức vô địch bóng đá
football championship contest
đội
(n)
team
nỗ lực đồng đội
team effort
xem
(v)
watch
xem một bộ phim trên ti vi màn hình rộng
watch a movie on a big screen TV
tuyển thủ
(n)
player
Cầu thủ đang có bóng.
The player has the ball.
vận động viên chuyên nghiệp
(p)
professional athlete
vận động viên chuyên nghiệp lương cao
high-paid professional athlete
sân vận động
(n)
stadium
sân vận động thể thao
sports stadium
thắng
(v)
win
Vận động viên số hai trăm mười một sắp thắng cuộc đua.
Number 211 is winning the race.
giải vô địch bóng đá thế giới
(p)
World Cup
đội tuyển giải vô địch bóng đá thế giới
World Cup team
người quản lý
(n)
manager
Người quản lý đội đã bị sa thải sau mùa giải.
The manager was fired after the season.
0 Comments
Top