Hi everybody, I’m Dang Linh. |
These are intermediate phrases that you can use in everyday life. You can use them when you travel, at work or for your studies. They are for asking and answering questions. |
Alright, let’s get started! |
Tôi muốn đến ~ . |
"I’d like to go to ~ ." |
Tôi muốn đến ~ . |
Tôi muốn đến ~ . |
Có cây ATM nào ở gần đây không? |
"Is there an ATM nearby?" |
Có cây ATM nào ở gần đây không? |
Có cây ATM nào ở gần đây không? |
Hãy nói cho tôi biết thêm về ~. |
"Please tell me more about ~." |
Hãy nói cho tôi biết thêm về ~. |
Hãy nói cho tôi biết thêm về ~. |
Bạn có có gu thẩm mỹ. |
"You have good taste. " |
Bạn có có gu thẩm mỹ. |
Bạn có có gu thẩm mỹ. |
Bạn có thời gian vào thứ bảy tới không? |
"Do you have time next Saturday?" |
Bạn có thời gian vào thứ bảy tới không? |
Bạn có thời gian vào thứ bảy tới không? |
Tôi muộn vì xe buýt đã không đến. |
"I am late because the bus did not show up." |
Tôi muộn vì xe buýt không đến. |
Tôi muộn vì xe buýt không đến. |
Hãy giữ trật tự. |
"Please keep quiet." |
Hãy giữ trật tự. |
Hãy giữ trật tự. |
Em có câu hỏi nào không? |
"Do you have a question?" |
Em có câu hỏi nào không? |
Em có câu hỏi nào không? |
Tôi cảm thấy không khoẻ. Thứ lỗi cho tôi hôm nay được không? |
"I don't feel well. Can I be excused for the day?" |
Tôi cảm thấy không khoẻ. Thứ lỗi cho tôi hôm nay được không? |
Tôi cảm thấy không khoẻ. Thứ lỗi cho tôi hôm nay được không? |
Bạn thấy cái gì được nhất? |
"What do you recommend?" |
Bạn thấy cái gì được nhất? |
Bạn thấy cái gì được nhất? |
Món này có ~ không? |
"Does this dish contain any ~?" |
Món này có ~ không? |
Món này có ~ không? |
Tôi không thể ăn/ uống ~. |
"I can't eat/drink ~." |
Tôi không thể ăn/ uống ~. |
Tôi không thể ăn/ uống ~. |
Tôi thích ~. |
"I like to ~." |
Tôi thích ~. |
Tôi thích ~. |
Thời tiết thế nào? |
"How's the weather?" |
Thời tiết thế nào? |
Thời tiết thế nào? |
Tôi đã mất [món đồ] của tôi! |
"I lost my [item]!" |
Tôi đã mất [món đồ] của tôi! |
Tôi đã mất [món đồ] của tôi! |
Tôi có thể ngồi đây được không? |
"Can I sit here?" |
Tôi có thể ngồi đây được không? |
Tôi có thể ngồi đây được không? |
Bạn có ~ nào không? |
"Do you have a ~?" |
Bạn có một ~ nào không? |
Bạn có một ~ nào không? |
Tôi đang tìm ~. |
"I'm looking for a/the ~." |
Tôi đang tìm ~. |
Tôi đang tìm ~. |
Địa chỉ email của tôi là ~. |
"My e-mail address is ~." |
Địa chỉ email của tôi là ~. |
Địa chỉ email của tôi là ~. |
Anh làm nghề gì? |
"What do you do?" |
Anh làm nghề gì? |
Anh làm nghề gì? |
Tôi đi xem phim. |
"I went to the cinema." |
Tôi đi xem phim. |
Tôi đi xem phim. |
Mời vào! |
"Come in!" |
Mời vào! |
Mời vào! |
Bài hát yêu thích của tôi là ~. |
"My favorite song is ~." |
Bài hát yêu thích của tôi là ~. |
Bài hát yêu thích của tôi là ~. |
Bạn thích nghe nhạc gì? |
"What kind of music do you like?" |
Bạn thích nghe nhạc gì? |
Bạn thích nghe nhạc gì? |
Chúc mừng sinh nhật! |
"Happy birthday!" |
Chúc mừng sinh nhật! |
Chúc mừng sinh nhật! |
Those were 25 Must-Know Intermediate Phrases. I hope they were helpful tofor you. That’s everything for the lesson, thank you very much for watching. |
Please make sure to click the link in the description to learn more Vietnamese at VietnamesePod101.com. |
Also if you liked the video, don’t forget to give it a thumbs up and subscribe to our channel if you haven’t already! |
Thank you again and I’ll see you again soon! Bye bye! |
Comments
Hide