Lesson Transcript

Hi everybody, I’m Dang Linh.
In this lesson you'll learn the Top 25 Advanced Vietnamese Phrases!
These are advanced phrases that you can use in everyday life. You can use them at work, when you travel, or for your studies. They’re used for asking and answering questions.
After you learn these phrases, check out the link in the description where you can make an account at VietnamesePod101.com and practice your Vietnamese even more.
Alright, let’s get started!
Chúng ta bắt đầu nhé!
"Let's begin, shall we?"
Chúng ta bắt đầu nhé!
Chúng ta bắt đầu nhé!
Hình như tôi có quen bạn thì phải?
"Don't I know you from somewhere?"
Hình như tôi có quen bạn thì phải?
Hình như tôi có quen bạn thì phải?
Tôi không thực sự đồng ý.
"I don't really agree."
Tôi không thực sự đồng ý.
Tôi không thực sự đồng ý.
Tôi có thể giúp bạn như thế nào?
"How may I help you?"
Tôi có thể giúp bạn như thế nào?
Tôi có thể giúp bạn như thế nào?
Để tôi suy nghĩ một chút rồi tôi sẽ trả lời lại sau nhé.
"Let me think about it, and I’ll get back to you."
Để tôi suy nghĩ một chút rồi tôi sẽ trả lời lại sau nhé.
Để tôi suy nghĩ một chút rồi tôi sẽ trả lời lại sau nhé.
Có vẻ như trời sắp mưa.
"It seems like it's going to rain."
Có vẻ như trời sắp mưa.
Có vẻ như trời sắp mưa.
Bạn có thể giúp tôi tìm ... / ... của tôi không?
"Can you help me find the/my ...?"
Bạn có thể giúp tôi tìm ... / ... của tôi không?
Bạn có thể giúp tôi tìm ... / ... của tôi không?
Cứ tự nhiên như ở nhà nhé!
"Make yourself at home!"
Cứ tự nhiên như ở nhà nhé!
Cứ tự nhiên như ở nhà nhé!
Bạn có muốn uống trà không?
"Would you like some tea?"
Bạn có muốn uống trà không?
Bạn có muốn uống trà không?
Vui lòng mô tả nó.
"Please describe it."
Vui lòng mô tả nó.
Vui lòng mô tả nó.
Bạn có muốn ăn tối với tôi không?
"Would you like to have dinner with me?"
Bạn có muốn ăn tối với tôi không?
Bạn có muốn ăn tối với tôi không?
Món tôi gọi chưa ra.
"My order hasn't come yet."
Món tôi gọi chưa ra.
Món tôi gọi chưa ra.
Hôm nay tôi chẳng làm gì cả.
"I spend my day being lazy."
Hôm nay tôi chẳng làm gì cả.
Hôm nay tôi chẳng làm gì cả.
Bạn có kế hoạch gì vào ...?
"Do you have any plans on ...?"
Bạn có kế hoạch gì vào ...?
Bạn có kế hoạch gì vào ...?
Thời gian là tiền bạc.
"Time is money."
Thời gian là tiền bạc.
Thời gian là tiền bạc.
Cứ tiếp tục phát huy nhé.
"Keep up the good work."
Cứ tiếp tục phát huy nhé.
Cứ tiếp tục phát huy nhé.
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
"What do you like to do in your free time?"
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Tôi tập thể dục hai lần một tuần.
"I do some exercise twice a week."
Tôi tập thể dục hai lần một tuần.
Tôi tập thể dục hai lần một tuần.
Tôi có thể vay một ít tiền không?
"Can I borrow some money?"
Tôi có thể vay một ít tiền không?
Tôi có thể vay một ít tiền không?
Tôi hy vọng bạn tha thứ cho tôi.
"I hope you forgive me."
Tôi hy vọng bạn tha thứ cho tôi.
Tôi hy vọng bạn tha thứ cho tôi.
Đấy không phải là việc của bạn.
"It’s none of your business."
Đấy không phải là việc của bạn.
Đấy không phải là việc của bạn.
Tôi nghĩ là chúng ta đã lạc đường rồi.
"I think we're lost."
Tôi nghĩ là chúng ta đã lạc đường rồi.
Tôi nghĩ là chúng ta đã lạc đường rồi.
Tôi sẽ gọi lại cho bạn.
"I will call you back."
Tôi sẽ gọi lại cho bạn.
Tôi sẽ gọi lại cho bạn.
Bạn có thích tập thể dục không?
"Do you like to work out?"
Bạn có thích tập thể dục không?
Bạn có thích tập thể dục không?
Tôi yêu văn hóa và con người Việt Nam.
"I love Vietnamese culture and people."
Tôi yêu văn hóa và con người Việt Nam.
Tôi yêu văn hóa và con người Việt Nam.
Those were 25 Must-Know Intermediate Phrases. I hope they were helpful for you. That’s everything for this lesson, thank you very much for watching.
Please make sure to click the link in the description to learn more Vietnamese at VietnamesePod101.com.
Also if you liked the video, don’t forget to give it a thumbs up and subscribe to our channel if you haven’t already!
Thank you again and I’ll see you again soon! Bye bye!

Comments

Hide