| Want to speak real Vietnamese from your first lesson? | 
                                                                
                                                                            | Sign up for your free lifetime account at vietnamespod101.com | 
                                                                
                                                                            | Hello everyone, my name is Linh and welcome back to VietnamesePod101.com, the fastest, easiest, and most fun way to learn Vietnamese. | 
                                                                
                                                                            | In this video today, we're going to talk about remote work, which is what I'm doing now because I'm basically in Laos for some work and also traveling. | 
                                                                
                                                                            | So I'm so excited and let's find out what we have. | 
                                                                
                                                                            | làm việc từ xa remote work | 
                                                                
                                                                            | The first one I want to share with you is làm việc từ xa, làm việc từ xa | 
                                                                
                                                                            | làm việc từ xa means remote work or like work remotely or maybe you can use for online working | 
                                                                
                                                                            | làm việc từ xa, từ xa means from far away, làm việc is to work, làm việc từ xa | 
                                                                
                                                                            | Also there will be one more word that you can use which is làm việc tại nhà | 
                                                                
                                                                            | That means work from home, so it doesn't have to be work remotely but basically you just base at home, you work at home, you work from home | 
                                                                
                                                                            | làm việc tại nhà | 
                                                                
                                                                            | So làm việc từ xa and làm việc tại nhà | 
                                                                
                                                                            | linh hoạt, flexible | 
                                                                
                                                                            | An adjective that I want to introduce to you is linh hoạt, linh hoạt | 
                                                                
                                                                            | linh hoạt, linh is my name, linh hoạt | 
                                                                
                                                                            | linh hoạt means flexible and in sentence we can say làm việc từ xa rất linh hoạt về thời gian | 
                                                                
                                                                            | làm việc từ xa rất linh hoạt về thời gian | 
                                                                
                                                                            | làm việc từ xa rất linh hoạt về thời gian means remote work is very flexible in terms of time | 
                                                                
                                                                            | làm việc từ xa rất linh hoạt về thời gian | 
                                                                
                                                                            | làm việc từ xa linh hoạt | 
                                                                
                                                                            | đường truyền tốt, internet connection | 
                                                                
                                                                            | đường truyền tốt | 
                                                                
                                                                            | đường truyền tốt | 
                                                                
                                                                            | tốt, dấu sắc câu kết, so it has to be stronger | 
                                                                
                                                                            | đường truyền tốt means good connection or good internet connection | 
                                                                
                                                                            | đường truyền tốt | 
                                                                
                                                                            | ví dụ, in sentence or for example | 
                                                                
                                                                            | bạn cần có đường truyền tốt để làm việc từ xa | 
                                                                
                                                                            | bạn cần có đường truyền tốt để làm việc từ xa | 
                                                                
                                                                            | bạn cần có đường truyền tốt để làm việc từ xa | 
                                                                
                                                                            | bạn cần có đường truyền tốt để làm việc từ xa means you need a good connection to work remotely | 
                                                                
                                                                            | or you need a strong connection to work remotely | 
                                                                
                                                                            | điện thoại vô tuyến, video call | 
                                                                
                                                                            | những cuộc họp thường được tổ chức qua video call | 
                                                                
                                                                            | những cuộc họp thường được tổ chức qua video call | 
                                                                
                                                                            | những cuộc họp thường được tổ chức qua video call | 
                                                                
                                                                            | những cuộc họp thường được tổ chức qua điện thoại vô tuyến | 
                                                                
                                                                            | powerpoint | 
                                                                
                                                                            | I don't know how to write it | 
                                                                
                                                                            | but we still use the same word | 
                                                                
                                                                            | we just basically use powerpoint | 
                                                                
                                                                            | ví dụ | 
                                                                
                                                                            | powerpoint rất hiểu ích khi thuyết chỉnh online | 
                                                                
                                                                            | powerpoint rất hiểu ích khi thuyết chỉnh online | 
                                                                
                                                                            | powerpoint rất hiểu ích khi thuyết chỉnh online | 
                                                                
                                                                            | hiểu ích is a new word, right? | 
                                                                
                                                                            | useful or helpful | 
                                                                
                                                                            | powerpoint rất hiểu ích khi thuyết chỉnh online | 
                                                                
                                                                            | thuyết chỉnh here is to present | 
                                                                
                                                                            | so powerpoint is very useful when presenting online | 
                                                                
                                                                            | chia sẻ màn hình | 
                                                                
                                                                            | chia sẻ màn hình | 
                                                                
                                                                            | chia sẻ màn hình | 
                                                                
                                                                            | chia sẻ means to share | 
                                                                
                                                                            | màn hình is screen | 
                                                                
                                                                            | chia sẻ màn hình, share screen or mirror screen | 
                                                                
                                                                            | so chia sẻ màn hình is also very important, right? | 
                                                                
                                                                            | and very necessary | 
                                                                
                                                                            | and very useful as well | 
                                                                
                                                                            | and you want to share some pieces of information | 
                                                                
                                                                            | so in sentence | 
                                                                
                                                                            | ví dụ | 
                                                                
                                                                            | chức năng chia sẻ màn hình rất tiện | 
                                                                
                                                                            | mỗi khi cần chia sẻ thông tin nào đó | 
                                                                
                                                                            | chức năng chia sẻ màn hình rất tiện | 
                                                                
                                                                            | mỗi khi cần chia sẻ thông tin nào đó | 
                                                                
                                                                            | chức năng chia sẻ màn hình rất tiện | 
                                                                
                                                                            | mỗi khi cần chia sẻ thông tin nào đó | 
                                                                
                                                                            | chức năng chia sẻ màn hình rất tiện | 
                                                                
                                                                            | mỗi khi cần chia sẻ thông tin nào đó | 
                                                                
                                                                            | means the screen mirroring is very convenient | 
                                                                
                                                                            | when I need to share certain information | 
                                                                
                                                                            | gián đoạn interrupt | 
                                                                
                                                                            | ví dụ | 
                                                                
                                                                            | Các cuộc gọi chực tuyến đôi khi bị gián đoạn bởi đường chuyên kém | 
                                                                
                                                                            | Các cuộc gọi chực tuyến đôi khi bị gián đoạn bởi đường chuyên kém | 
                                                                
                                                                            | Các cuộc gọi chực tuyến đôi khi bị gián đoạn bởi đường chuyên kém | 
                                                                
                                                                            | Các cuộc gọi chực tuyến đôi khi bị gián đoạn bởi đường chuyên kém | 
                                                                
                                                                            | means online calls are sometimes interrupted due to poor connection | 
                                                                
                                                                            | mối giờ | 
                                                                
                                                                            | time zone | 
                                                                
                                                                            | mối giờ | 
                                                                
                                                                            | mối giờ | 
                                                                
                                                                            | mối giờ means time zone | 
                                                                
                                                                            | and khác mối giờ | 
                                                                
                                                                            | khác mối giờ | 
                                                                
                                                                            | so we put khác | 
                                                                
                                                                            | khác mối giờ | 
                                                                
                                                                            | có nghĩa là different time zone | 
                                                                
                                                                            | có nghĩa là means it means | 
                                                                
                                                                            | có nghĩa là mối giờ | 
                                                                
                                                                            | có nghĩa là time zone | 
                                                                
                                                                            | khác mối giờ | 
                                                                
                                                                            | có nghĩa là different time zone | 
                                                                
                                                                            | so, ví dụ | 
                                                                
                                                                            | Khác mối giờ có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc họp | 
                                                                
                                                                            | Khác mối giờ có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc họp | 
                                                                
                                                                            | Khác mối giờ có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc họp | 
                                                                
                                                                            | which means different time zone might affect the quality of the meeting. | 
                                                                
                                                                            | Different time zones can affect the quality of the meeting. | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | FEEDBACK | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | REFERENCE | 
                                                                
                                                                            | which means FEEDBACK | 
                                                                
                                                                            | or | 
                                                                
                                                                            | yeah, FEEDBACK | 
                                                                
                                                                            | So basically, nowadays we use FEEDBACK as well, even in Vietnamese. | 
                                                                
                                                                            | So we don't really say Phản hồi but we say FEEDBACK. | 
                                                                
                                                                            | For example | 
                                                                
                                                                            | Phản hồi vô cùng quan trọng nhằm cải thiện chất lượng sản phẩm. | 
                                                                
                                                                            | Phản hồi vô cùng quan trọng nhằm cải thiện chất lượng sản phẩm. | 
                                                                
                                                                            | Phản hồi vô cùng quan trọng nhằm cải thiện chất lượng sản phẩm. | 
                                                                
                                                                            | It means | 
                                                                
                                                                            | FEEDBACK | 
                                                                
                                                                            | It's extremely important to improve the quality of the products. | 
                                                                
                                                                            | Phản hồi or FEEDBACK is extremely important to improve the quality of the products. | 
                                                                
                                                                            | Chậm trễ | 
                                                                
                                                                            | DELAY | 
                                                                
                                                                            | Chậm trễ | 
                                                                
                                                                            | Chậm trễ | 
                                                                
                                                                            | Chậm | 
                                                                
                                                                            | trễ | 
                                                                
                                                                            | So it's slightly different, ok? | 
                                                                
                                                                            | Chậm | 
                                                                
                                                                            | trễ | 
                                                                
                                                                            | But actually you can say the same | 
                                                                
                                                                            | Chậm trễ | 
                                                                
                                                                            | It's ok, it's understandable. | 
                                                                
                                                                            | If you want to be more correct, then you can say | 
                                                                
                                                                            | Chậm | 
                                                                
                                                                            | trễ | 
                                                                
                                                                            | Chậm trễ means DELAY | 
                                                                
                                                                            | Chậm trễ có nghĩa là DELAY | 
                                                                
                                                                            | Ví dụ | 
                                                                
                                                                            | Làm việc từ xa có thể gây ra chậm trễ trong quá trình trao đổi. | 
                                                                
                                                                            | Làm việc từ xa có thể gây ra chậm trễ trong quá trình trao đổi. | 
                                                                
                                                                            | Làm việc từ xa có thể gây ra chậm trễ trong quá trình trao đổi. | 
                                                                
                                                                            | Làm việc từ xa có thể gây ra chậm trễ trong quá trình trao đổi. | 
                                                                
                                                                            | Có nghĩa là working remotely can cause some delay in communication. | 
                                                                
                                                                            | Quản lý thời gian | 
                                                                
                                                                            | Time management | 
                                                                
                                                                            | Quản lý thời gian | 
                                                                
                                                                            | Quản lý thời gian | 
                                                                
                                                                            | Quản lý thời gian | 
                                                                
                                                                            | means time management | 
                                                                
                                                                            | Quản lý thời gian | 
                                                                
                                                                            | Quản lý thời gian có nghĩa là time management | 
                                                                
                                                                            | Ví dụ, một trong những yếu tố để quản lý thời gian tốt là lên kế hoạch rõ ràng. | 
                                                                
                                                                            | Một trong những yếu tố để quản lý thời gian tốt là lên kế hoạch rõ ràng. | 
                                                                
                                                                            | Một trong những yếu tố để quản lý thời gian tốt là lên kế hoạch rõ ràng. | 
                                                                
                                                                            | Có nghĩa là one of the keys for good time management is clear planning. | 
                                                                
                                                                            | Cải thiện thu nhập | 
                                                                
                                                                            | Improve income | 
                                                                
                                                                            | One more benefit about working remotely is | 
                                                                
                                                                            | Làm việc từ xa có thể cải thiện thu nhập nhờ tối yêu hóa thời gian | 
                                                                
                                                                            | Làm việc từ xa có thể cải thiện thu nhập nhờ tối yêu hóa thời gian | 
                                                                
                                                                            | Làm việc từ xa có thể cải thiện thu nhập nhờ tối yêu hóa thời gian | 
                                                                
                                                                            | Xin chào và hẹn gặp lại các bạn! | 
                                                                
                                                                            | Link in the description. | 
                                                        
                     
Comments
Hide